705 lượt xem
Cập nhật lần cuối : 26/05/2021 by STANDA
Giá máy biến áp LiOA năm 2021 nguyên bản chưa chiết khấu và đã chiết khấu %. Chúng tôi chuyên cung cấp máy biến áp LiOA giá tại kho.
Máy biến áp trên thị trường bao gồm 2 nhóm : biến áp điện lực và biến áp đổi nguồn hạ áp. Trong bài viết này, chúng ta chỉ đề cập đến biến áp đổi nguồn.
Trong nhóm biến áp này lại bao gồm 2 loại : biến áp tự ngẫu và biến áp cách ly. Biến áp tự ngẫu thường được sử dụng nhiều hơn do giá thành rẻ, tuy nhiên cũng đáp ứng được nhu cầu của khách hàng.
Biến áp cách ly có thêm tính năng chống giật nhưng giá cao hơn gấp gần 2 lần.
Biến áp LiOA do Công ty TNHH Nhật Linh sản xuất, được dùng để đổi nguồn điện 3 pha từ 380V sang 220V/200V. Vì vậy máy có mặt nhiều trong các khu công nghiệp, khu chế xuất, doanh nghiệp FDI, nhà xưởng… Đây là thương hiệu máy biến áp hạ áp nổi tiếng, chỉ đứng sau máy biến áp Litanda.
>>> Tham khảo thêm máy máy biến áp LITANDA loại DUY NHẤT trên thị trường sản xuất bởi 100% dây đồng!
Chúng tôi là nhà phân phối cấp 1, đã có kinh nghiệm cung cấp và lắp đặt cho rất nhiều máy biến áp và ổn áp cho các dự án lớn trên toàn quốc. Khách hàng của chúng tôi là các tập đoàn, công ty, nhà máy, xí nghiệp…
– Máy biến đổi điện áp 3 pha 380V(điện áp đầu vào khác điện áp 380v được sản xuất theo yêu cầu) thành điện áp 200V – 220V 3 pha mà tần số vẫn không thay đổi
– Đối với biến áp LiOA 3 pha có công suất nhỏ hơn 200KVA có đủ cả 2 đầu ra 220V/200V. Mức công suất lớn hơn 200KVA chỉ có 1 đầu ra duy nhất. Điện áp ra khác được sản xuất theo yêu cầu.
– Tần số : 49 – 62HZ
– Vỏ máy được sơn tĩnh điện
– Có đủ đồng hồ V và A.
– Bảo vệ quá tải, ngắn mạch bằng Aptomat
– Điểm yếu của máy là chỉ có duy nhất tính năng đổi nguồn, không có tính năng ổn định điện áp như máy ổn áp 3 pha.
Mục đích chính khi dùng máy biến áp LiOA là đổi điện từ tiêu chuẩn Việt Nam sang tiêu chuẩn Nhật và Mỹ để dùng cho các thiết bị điện nhập khẩu. Vì vậy, đa phần khách hàng sử dụng
Biến áp cách ly LiOA 3 pha chỉ dùng cho các thiết bị điện có yêu cầu cao về điện như chống giật, dòng điện ít nhiễu, tần số chuẩn…nên ít được lựa chọn bởi chi phí cao.
Theo quan điểm của chúng tôi, các bạn nên lựa chon biến áp tự ngẫu thay cho biến áp cách ly bởi máy đã đáp ứng được 90% nhu cầu của khách hàng.
Bên cạnh đó, các bạn nên tham khảo thêm máy ổn áp 3 pha. Bởi ổn áp được tích hợp sẵn tính năng biến áp, điện áp ra luôn ổn định. Do đó máy phù hợp với những khu vực điện lưới chập chờn!
Do định giá thương hiệu và qua nhiều tầng đại lý, giá máy biến áp LiOA trên thị trường tương đối cao so với các hãng khác. Dưới đây là bảng giá chính thức của nhà sản xuất. Bảng giá áp dụng trong năm 2021 trên toàn quốc :
Giá trên là giá chưa có chiết khấu % cho khách hàng. Trên báo giá có đầy đủ model, thông số cân nặng, số đo các chiều của máy. Công suất sản xuất nhỏ nhất 6.3KVA, lớn nhất 560KVA.
Đối với các mức công suất lớn hơn hoặc máy khác quy cách, chúng tôi nhận sản xuất theo yêu cầu. Quý khách hàng có nhu cầu vui lòng liên hệ Hotline 0987.621.590 để được hỗ trợ!
Dưới đây là bảng giá đã chiết khấu % cho khách hàng trong năm 2021. Quý khách lưu ý đây là giá tham khảo, thay đổi theo từng thời điểm. Vui lòng liên hệ Hotline để có báo giá tốt nhất thị trường!
TẤT CẢ CHỈ LÀ GIÁ TƯỢNG TRƯNG. CÁC BẠN LIÊN HỆ HOTLINE 0987.621.590 CÓ GIÁ TỐT HƠN NHIỀU LẦN!
Mã sản phẩm |
Công suất (KVA) |
Kích thước (DxRxC)mm |
Trọng lượng ( Kg) |
Giá bán (VNĐ) |
Bảo hành ( Tháng) |
3K101M2YH5YT |
10KVA |
580x430x560 |
80 |
6.700.000 |
18 Tháng |
3K151M2YH5YT |
15KVA |
580x430x560 |
90 |
8.950.000 |
18 Tháng |
3K201M2YH5YT |
20KVA |
580x430x560 |
105 |
12.250.000 |
18 Tháng |
3K301M2YH5YT |
30KVA |
750x480x680 |
130 |
15.300.000 |
18 Tháng |
3K501M2YH5YT |
50KVA |
750x480x680 |
150 |
20.900.000 |
18 Tháng |
3K601M2YH5YT |
60KVA |
750x480x680 |
165 |
22.500.000 |
18 Tháng |
3K801M2YH5YT |
80KVA |
900x600x840 |
230 |
24.650.000 |
18 Tháng |
3K102M2YH5YT |
100KVA |
900x600x840 |
285 |
27.600.000 |
18 Tháng |
3K152M2YH5YT |
150KVA |
1130x660x1000 |
445 |
39.600.000 |
18 Tháng |
3K202M2YH5YT |
200KVA |
1130x660x1000 |
540 |
56.300.000 |
18 Tháng |
3K352M2YH5YT |
250KVA |
1400x750x1360 |
650 |
68.400.000 |
18 Tháng |
3K322M2YH5YT |
320KVA |
1400x750x1360 |
760 |
82.000.000 |
18 Tháng |
3K402M2YH5YT |
400KVA |
1540x960x1450 |
950 |
102.000.000 |
18 Tháng |
3K562M2YH5YT |
560KVA |
1540x960x1450 |
1210 |
117.000.000 |
18 Tháng |
Mã sản phẩm |
Công suất (KVA) |
Kích thước (DxRxC)mm |
Trọng lượng ( Kg) |
Giá bán (VNĐ) |
Bảo hành ( Tháng) |
3K630M2DH5YC |
6,3KVA |
580x430x560 |
70 |
9.050.000 |
18 Tháng |
3K800M2DH5YC |
8KVA |
580x430x560 |
85 |
11.300.000 |
18 Tháng |
3K101M2DH5YC |
10KVA |
580x430x560 |
105 |
12.700.000 |
18 Tháng |
3K151M2DH5YC |
15KVA |
750x480x680 |
125 |
15.700.000 |
18 Tháng |
3K201M2DH5YC |
20KVA |
750x480x680 |
155 |
19.700.000 |
18 Tháng |
3K301M2DH5YC |
30KVA |
750x480x680 |
195 |
28.400.000 |
18 Tháng |
3K501M2DH5YC |
50KVA |
900x600x840 |
305 |
38.800.000 |
18 Tháng |
3K601M2DH5YC |
60KVA |
900x600x840 |
330 |
41.100.000 |
18 Tháng |
3K801M2DH5YC |
80KVA |
1130x660x1000 |
450 |
50.800.000 |
18 Tháng |
3K102M2DH5YC |
100KVA |
1130x660x1000 |
550 |
59.700.000 |
18 Tháng |
3K152M2DH5YC |
150KVA |
1400x750x1360 |
730 |
77.700.000 |
18 Tháng |
3K202M2DH5YC |
200KVA |
1400x750x1360 |
910 |
91.250.000 |
18 Tháng |
3K352M2DH5YC |
250KVA |
1540x960x1450 |
1150 |
100.350.000 |
18 Tháng |
3K322M2DH5YC |
320KVA |
1540x960x1450 |
1260 |
114.000.000 |
18 Tháng |
3K402M2DH5YC |
400KVA |
1880x1340x1520 |
1540 |
136.850.000 |
18 Tháng |
3K562M2DH5YC |
560KVA |
1880x1340x1520 |
1930 |
182.500.000 |
18 Tháng |
Bình luận trên Facebook